Thông tin cá nhân

HỌ VÀ TÊN:

Nguyễn Quang Trung

Giới tính:

Nam

Ngày sinh:

01/02/1979

SỐ CMND:

011957867

Chức danh khoa học/học vị

PGS.TS

Chức vụ hành chính:

Giám đốc

 

NƠI CÔNG TÁC HIỆN TẠI:

Đơn vị công tác:

Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao công nghệ - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Phòng ban, bộ môn:

Giám đốc

Địa chỉ:

Tòa Ươm tạo công nghệ, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

Tỉnh/Thành phố:

Hà Nội

 

  Quá trình đào tạo về chuyên môn khoa học

#

Thời gian

Cơ sở đào tạo

Chuyên ngành

Học vị

1

09/1996-07/2000

Trường Đại Học KHTN

Công nghệ môi trường

Cử nhân

2

09/2001-07/2003

Trường Đại Học KHTN

Công nghệ môi trường

Thạc sỹ

3

09/2003-10/2007

Trường Đại học Poitiers

Công nghệ Môi trường

Tiến sỹ

  Quá trình công tác

#

Thời gian

Cơ quan công tác

Địa chỉ và điện thoại

Chức vụ

1

03/2003-03/2007

Viện Công nghệ môi trường

18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

Nghiên cứu viên

2

03/2007-11/2011

Viện Công nghệ môi trường

18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

Phó trưởng phòng, Giám đốc Trung tâm

3

07/2017-nay

Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ

Tòa Ươm tạo công nghệ
18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

Giám đốc

4

08/2000-3/2003

Viện Hóa học

18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

Nghiên cứu viên

5

09/2014-07/2016

Trung tâm Đào tạo, Tư vấn và Chuyển giao Công nghệ

A11 Building, No 18 Hoang Quoc Viet, Cau Giay, Hanoi, Vietnam

Phó giám đốc Trung tâm

6

11/2011-08/2014

Viện Công nghệ môi trường

18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

Trưởng phòng

7

8/2016-07/2017

Trung tâm Đào tạo, Tư vấn và Chuyển giao Công nghệ

A11 Building, No 18 Hoang Quoc Viet, Cau Giay, Hanoi, Vietnam

Giám đốc

  Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu

1. Hướng nghiên cứu chính theo đuổi

- Nghiên cứu các phương pháp xử lý các chất ô nhiễm trong môi trường, đặc biệt là các phương pháp oxi hoá cấp tiến như xúc tác quang hoá dùng TiO2/UV, oxi hoá bằng Ozone, xúc tác quang hoá bằng Fenton,…Các nghiên cứu cơ bản tập trung về lý thuyết động học và cơ chế phản ứng.
- Nghiên cứu áp dụng các phương pháp phân tích các chất ô nhiễm môi trường ở Việt Nam như các chất kháng sinh, PCBs, thuốc trừ sâu v.v. trên cơ sở sử dụng kỹ thuật phân tích chuyên sâu, kiến thức chuyên môn về phương pháp phân tích các chất hữu cơ với hàm lượng vết trong môi trường bằng các thiết bị phân tích hiện đại có độ nhạy cao
- Nghiên cứu độc học của các chất ô nhiễm trong môi trường ảnh hưởng tới sức khoẻ của con người, các độc tố kim loại nặng, PCBs, Thuốc trừ sâu v,v. Đánh giá mức độ rủi ro, ảnh hưởng của các chất ô nhiễm tới sức khoẻ con người.
- Phát triển các phương pháp sàng lọc (screening) để đánh giá mức độ ô nhiễm hóa chất BVTV, PCBs, Asen và các hợp chất độc hại khác trong môi trường Việt Nam.

2. Danh sách đề tài/dự án nghiên cứu đã tham gia thực hiện hoặc nộp hồ sơ

#

Tên đề tài/dự án

Cơ quan tài trợ kinh phí

Thời gian thực hiện

Vai trò

1

Nghiên cứu thử nghiệm chế tạo dụng cụ hấp thụ khí NO2 SO2 bằng phương pháp khuếcs tán thụ động phục vụ quan trắc môi trường

Sở Khoa học Công nghệ Hà Nội

01/2000-12/2000

tham gia

2

Nghiên cứu hoàn thiện bộ dụng cụ hấp thụ khí NO2, SO2, NOx và NH3 bằng phương pháp khuếch tán thự động, áp dụng thực tế

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

01/2002-12/2003

tham gia

3

Xử lý các chất hữu cơ khó phân hủy trong nước thải dệt nhuộm bằng quá trình Ozon hóa nhằm giảm thiểu ô nhiễm tại công ty dệt Minh Khai

Sở Khoa học Công nghệ Hà Nội

01/2003-12/2004

tham gia

4

Kiểm kê đánh giá và quản lý các nguồn phát thải gây ô nhiễm môi trường do hoạt động khoa học và các nghiên cứu triển khai công nghệ của các đơn vị trực thuộc Trung tâm KHTN&CNQG

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

01/2003-12/2004

tham gia

5

Nghiên cứu áp dụng và xây dựng phương pháp phân tích tiêu chuẩn PCBs và TTs cơ clo trong đất, nước và thực phẩm ở Việt Nam- Áp dụng QA/QC trong kiểm soát chất lượng số liệu

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

01/2005-12/2007

tham gia

6

Điều tra đánh giá mức độ ô nhiễm thuốc BVTV tại các chợ đầu mới của Hà Nội

Liên Hiệp Các Hội KHKT Việt Nam

01/2006-12/2007

Thành viên

7

Nghiên cứu phương pháp phân tích thuốc trừ sâu trong môi trường đất, nước và thực phẩm- áp dụng QA/QC trong đánh giá chất lượng số liệu

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

01/2007-12/2008

Thành viên

8

Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích chất kháng sinh Diclofenac trong nước hồ sử dụng thiết bị sắc ký khối phổ LCMS

JICA

01/2007-12/2007

Chủ trì

9

Nghiên cứu sản xuất vật liệu phủ TiO2 có khả năng diệt khuẩn và xử lý các chất ô nhiễm VOCs, NOx, SO2 trong khí thải. Thực nghiệm ứng dụng trong môi trường bệnh viện

Sở khoa học công nghệ Hà Nội

01/2008-12/2009

Chủ trì

10

Phân tích dư lượng của một số thuốc kháng sinh trong môi trường nước mặt tại Hà Nội

JICA

01/2008-12/2008

Chủ trì

11

Đánh giá khả năng chế tạo và phát triển thiết bị xác định nhanh nhu cầu oxy hóa học (COD) trong nước bằng phương pháp hóa phát xạ KMnO4

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

01/2009-12/2009

Chủ trì

12

Đánh giá mức độ ô nhiễm chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs) trong không khí tại khu vực thành phố bằng dụng cụ lấy mẫu khuếch tán thụ động

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

01/2010-12/2011

Chủ trì

13

Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm thiết bị đo COD nhanh phục vụ kiểm soát ô nhiễm môi trường công nghiệp

Sở Khoa học Công nghệ Hà Nội

01/2010-12/2011

tham gia

14

Nghiên cứu ứng dụng sơn nano TiO2 khử khuẩn và các chất độc hại trong môi trường không khí.

Sở Khoa học Công nghệ Hà Nội

01/2011-12/2012

chủ nhiệm đề tài

15

Áp dụng thiết bị sắc kí khí khối phổ để phân tích dư lượng thuốc kháng sinh trong nước nuôi trồng và các sản phẩm thủy sản Thuộc hướng: Công nghệ môi trường

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

01/2011-12/2011

tham gia

16

Phát triển phương pháp toàn diện đánh giá rủi ro các chất hóa học trong môi trường tại Việt Nam

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

01/2012-12/2014

chủ nhiệm đề tài

17

Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm xây dựng hướng dẫn kỹ thuật quản lý và bảo vệ môi trường tại các cơ sở nghiên cứu hóa học, sinh học

Bộ Tài nguyên và Môi trường

01/2012-12/2013

tham gia

18

Tăng cường năng lực phòng thí nghiệm trọng điểm về An toàn thực phẩm và môi trường

Dự án cấp Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

01/2014-12/2015

Tham gia

19

Nghiên cứu ứng dụng màng thẩm thấu chuyển tiếp trong sản xuất nước sinh hoạt

Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

01/2014-12/2016

Tham gia

20

Xây dựng phòng thí nghiệm trọng điểm nghiên cứu về Dioxin

Dự án cấp Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

01/2015-12/2018

Tham gia

21

Nghiên cứu xác định chất độc trong bảo quản và chế biến thực phẩm

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

01/2016-12/2018

chủ nhiệm đề tài

22

Lắp đặt, phát triển và sử dụng thiết bị phân tích sắc ký lỏng ghép nối hai lần khối phổ LC/MS/MS cho đào tạo và vận hành trong dự án IET-JICA

JICA

06/2008-12/2008

Chủ trì

23

Khảo sát và đánh giá sự cần thiết nâng cấp công nghệ môi trường nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường

Trung tâm hợp tác môi trường hải ngoại Nhật Bản

08/2009-11/2009

Thành viên

24

“Hỗ trợ khoa học quản lý ô nhiễm không khí khu vực Hà Nội”

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

2017-2018

Chủ nhiệm

25

Dự án Phòng thí nghiệm trọng điểm về môi trường không khí

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

2017-2019

Chủ nhiệm

26

Nghiên cứu tổng hợp vật liệu graphen chất lượng cao sử dụng phương pháp tách lớp điện hóa đơn giản từ graphit ứng dụng trong lĩnh vực môi trường

Quỹ Nafosted

2018-2020

Chủ nhiệm

27

Phát triển phương pháp profiling cho một số đối tượng thực phẩm từ thực vật Việt Nam

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

2019-2021

Chủ nhiệm

3. Danh sách kết quả nghiên cứu đã được công bố hoặc đăng ký

#

Tên sản phẩm

Tên tác giả

Tên tạp chí/NXB/Nơi cấp

ISSN

Năm

Tải về

1

Bài báo ISI

1.1

Acrylamide in daily food in the metropolitan area of Hanoi, Vietnam

Yen Dao Hai, Thanh-Thien Tran-Lam, Trung Quang Nguyen, Nam Duc Vu, Kim Hoi Ma, Giang Truong Le

Food Additives & Contaminants: Part B

1939-3210

2019

Không

1.2

Scutebarbatolides A-C, new neo-clerodane diterpenoids from Scutellaria
barbata D. Don with cytotoxic activity

Tran Thi Hong Hanh, Do Hoang Anh, Tran Hong Quang, Nguyen Quang Trung, Do Thi Thao, Nguyen The Cuong, Nguyen Thai An, Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Hoai Nam, Phan Van Kiem, Chau Van Minh

Phytochemistry Letters

1874-3900

2019

Không

1.3

Multiresidue pesticides analysis of vegetables in Vietnam by Ultrahigh-performance liquid chromatography in combination with high-resolution mass spectrometry (UPLC- Orbitrap MS)

Nam Vu-Duc, Trung Nguyen-Quang, Thuy Le-Minh, Xuyen Nguyen-Thi, Tri Manh Tran, Hai Anh Vu, Lan-Anh Nguyen, Tien Doan-Duy, Bui Van Hoi, Cam-Tu Vu, Dung Le-Van, Lan-Anh Phung-Thi, Hong-An Vu-Thi, Dinh Binh Chu

Journal of Analytical Methods in Chemistry

2090-8865

2019

Không

1.4

Quassinoids and Alkaloids from the roots of Eurycoma longifolia

Nguyen Hai Dang, Do Thi Ngoc Lan, Nguyen Thi Thu Minh, Nguyen Duy Khanh, Duong Thu Trang, Pham Van Cuong, Nguyen Tuan Hiep, Vu Duc Nam, Nguyen Quang Trung, Nguyen Tien Dat

Natural Product Communications

1555-9475

2019

Không

1.5

Symmetrical Fatty Dialkyl Carbonate as Potential Green Phase Change Materials – Synthesis and Characterisation

N. N. Tung, T. T. Hung, N. Q. Trung, L. T. Giang

Russian Journal of General Chemistry

1070-3632

2019

Không

1.6

Methane, Nitrous Oxide and Ammonia Emissions from Livestock Farming in the Red River Delta, Vietnam: An Inventory and Projection for 2000–2030

An Ha Truong, Minh Thuy Kim, Thi Thu Nguyen, Ngoc Tung Nguyen, Quang Trung Nguyen

Sustainability

2071-1050

2018

Không

1.7

Chemical Composition and in Vitro Biological Activities of White Mulberry Syrup during Processing and Storage

Nguyen Quang Trung, Nguyen Thi Luyen, Vu Duc Nam, Nguyen Tien Dat

Journal of Food and Nutrition Research

2333-1119

2018

Không

1.8

Field Survey and Comparative Study of Pteris Vittata and Pityrogramma Calomelanos Grown on Arsenic Contaminated Lands with Different Soil pH

Bui Thi Kim Anh, Nguyen Ngoc Minh, Nguyen Thi Hoang Ha, Dang Dinh Kim, Nguyen Trung Kien, Nguyen Quang Trung, Tran Thien Cuong, Luu Thai Danh

Bulletin of Environmental Contamination and Toxicology

0007-4861

2018

Không

1.9

Crinane, augustamine, and β-carboline alkaloids from Crinum latifolium

Tran Thi Hong Hanh, Do Hoang Anh, Phan Thi Thanh Huong, Nguyen Van Thanh, Nguyen Quang Trung, Tran Van Cuong, Nguyen Thi Mai, Nguyen The Cuong, Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Hoai Nam, Chau Van Minh

Phytochemistry Letters

1874-3900

2018

Không

1.10

Novel draw solutes of iron complexes easier recovery in forward osmosis process

Nguyen Quang Trung, Le Van Nhan, Pham Thi Phuong Thao, Le Truong Giang

Journal of Water Reuse and Desalination

2220-1319

2017

Không

1.11

Screening of inorganic and organic contaminants in floodwater in paddy fields of Hue and Thanh Hoa in Vietnam

Ha Thu Trinh, Helle Marcussen, Hans Christian, B. Hansen, Giang Truong Le, Hanh Thi Duong, Nguyen Thuy Ta, Trung Quang Nguyen, Soren Hansen, Bjarne W. Strobel

Environmental Science and Pollution Research

0944-1344

2017

Không

1.12

Detailed Chemical Kinetics for Thermal Decomposition of Low Molecular Weight-Methyl Esters Generated by Using Biodiesel Fuel

Phan Quang Thang, Yasuaki Maeda, Nguyen Quang Trung, Norimichi Takenaka

Environmental Progress and Sustainable Energy

1944-7450

2016

1.13

Increase in ozone due to the use of biodiesel fuel rather than diesel fuel

Phan Quang Thang, Yusuke Muto, Yasuaki Maeda, Nguyen Quang Trung, YasuyukiItano, Norimichi Takenaka

Environmental Pollution

 

2016

Không

1.14

Toxicity and bio-effects of CuO nanoparticles on transgenic Ipt-cotton

N Le Van, Y Rui, W Cao, J Shang, S Liu, T Nguyen Quang, L Liu

Journal of Plant Interactions

1742-9145

2016

Không

1.15

Occurrence of perfluoroalkyl acids in environmental waters in Vietnam

Hanh Thi Duong, Kiwao Kadokami, Hanako Shirasaka, Rento Hidaka, Hong Thi Cam Chau, Lingxiao Kong, Trung Quang Nguyen, Thao Thanh Nguyen

Chemosphere

0045-6535

2015

Không

1.16

Occurrence of 1153 organic micro pollutants in the aquatic environment of Vietnam

H. T. C. Chau, K. Kadokami, H. T. Duong, L. Kong, T. T. Nguyen, T. Q. Nguyen, Y. Ito

Environmental Science and Pollution Research

0944-1344

2015

1.17

Groundwater screening for 940 organic micro-pollutants in Hanoi and Ho Chi Minh City, Vietnam

Hanh Thi Duong, Kiwao Kadokami, Hong Thi Cam Chau, Trung Quang Nguyen, Thao Thanh Nguyen, Lingxiao Kong

Environmental Science and Pollution Research

1614-7499

2015

Không

1.18

Low molecular weight methyl ester in diesel/ waste cooking oil biodi-esel blend exhausted gas

Thang, Phan Quang; Maeda, Yasuaki; Trung, Nguyen Quang; Takenaka, Norimichi

Fuel

0016-2361

2014

1.19

Screening and analysis of 940 organic micro-pollutants in river, sediments in Vietnam using an automated identification and quantification database system for GC-MS

Hanh Thi Duong, Kiwao Kadokami, Shuangye Pana, Naoki Matsuura, Trung Quang Nguyen

Chemosphere

0045-6535

2014

1.20

Effect of Chloride and Sulfate Ions on the Photoreduction Rate of Ferric Ion in UV Reactor Equipped with a Low Pressure Mercury Lamp

Truong Giang Le, Ngoc Tung Nguyen, Quang Trung Nguyen, Joseph De Laat, Hai Yen Dao

Journal of Advanced Oxidation Technologies

1203-8407

2014

Không

1.21

Distribution of Polycyclic aromatic hydrocarbons concentrations simultaneously obtained in gas, rainwater and particle

Phan Quang Thang, Tatsuya Taniguchi, Yoshie Nabeshima, Hiroshi Bandow, Nguyen Quang Trung, Norimichi Takenaka

Air Quality, Atmosphere and Health

1873-9318

2014

2

Bài báo quốc tế khác

2.1

Heterocyclic Amines in food processing and its food safety issues WTH emphasizing healthy diet for people: a mini review

Nguyen Thi Minh Tu, Dang Thuy Linh, Vu Thai Hoa, Ta Thi Thuy Chi, Nguyen Quang Trung, Le Tran Ngoan

Southeast Asian Journal of Sciences

2286-7724

2019

Không

2.2

Antioxidan Activity, Total Phenolics and Metal Contents of Ginger Powders in Hanoi, Vietnam

Nguyen Quang Trung, Le Van Nhan, Pham Thi Tra, Le Thi Hue, Nguyen Ngoc Tung, Vu Duc Nam, Hoang Minh Tao, Pham Thi Phuong Thao, Nguyen Tien Dat

Nutrition and Food Toxicology

2573-4946

2018

Không

2.3

Plastic degradation by thermophilic bacilus sp. BCBT21 isolated from composting agricultural residual in Vietnam

Thi Cam Ha Dang, Dang Thang Nguyen, Hoang Thai, Thuy Chinh Nguyen, Thi Thu Hien Tran, Viet Hung Le, Van Huynh Nguyen, Xuan Bach Tran, Thi Phuong Thao Pham, Truong Giang Nguyen, Quang Trung Nguyen

Advances in Natural Sciences: Nanoscience and Nanotechnology

2043-6254

2018

Không

2.4

Phytoremediation of heavy metal polluted soil and water in Vietnam

TKA Bui, DK Dang, TK Nguyen, NM Nguyen, QT Nguyen, HC Nguyen

Journal of Vietnamese Environment

2193-6471

2014

Không

3

Báo cáo tại hội nghị quốc gia/quốc tế

3.1

Advanced methoddologies for detection and determination of auranmine of food

Nguyễn Quang Trung

Kỷ yếu hội thảo Khoa học :Phương pháp phân tích và nhận dạng chất độc trong thực phẩm

ISBN: 978-604-913-586-6

2017

Không

3.2

Bước đầu phân tích thuốc trừ sâu clo hữu cơ trong một số loại rượu ở Việt Nam trên thiết bị GC/MS

Nguyễn Quang Trung

Kỷ yếu hội thảo Khoa học

ISBN: 978-604-913-586-6

2017

Không

3.3

Method for determination of heavy metals in some kinds of wine in Vietnam by ICP - MS

Nguyễn Quang Trung

Kỷ yếu hội thảo Khoa học "Phương pháp phân tích và nhận dạng chất độc trong thực phẩm"

ISBN: 978-604-913-586-6

2017

Không

3.4

Nghiên cứu định lượng trong thiên Cholorophyl trong một số nguyên liệu thiên nhiên, tách triết và chuyên hoá chlorophyl thành chất màu thực phẩm Pheophytin A

Nguyễn Quang Trung

Kỷ yếu hội thảo Khoa học "Phương pháp phân tích và nhận dạng chất độc trong thực phẩm"

ISBN: 978-604-913-586-6

2017

Không

3.5

Tổng hợp các phương pháp phân tích hiện đại các chất độc hoá học trong thực phẩm.

Nguyễn Quang Trung

Kỷ yếu hội thảo Khoa học "Phương pháp phân tích và nhận dạng chất độc trong thực phẩm"

ISBN: 978-604-913-586-6

2017

Không

3.6

Xác định một số chất bay hơi trong rượu bằng kỹ thuật không gian hơi tĩnh kết hợp GC/MS

Nguyễn Quang Trung

Kỷ yếu hội thảo Khoa học "Phương pháp phân tích và nhận dạng chất độc trong thực phẩm"

ISBN: 978-604-913-586-6

2017

Không

3.7

Xác định một số kim loại trong đồ uống không cồn bằng phương pháp quang phổ nguồn plasma cảm ứng cao tần ghép khối phổ (ICP - MS)

Nguyễn Quang Trung

Kỷ yếu hội thảo Khoa học "Phương pháp phân tích và nhận dạng chất độc trong thực phẩm"

ISBN: 978-604-913-586-6

2017

Không

3.8

Xác định Asptam và saccharin bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector đo độ dẫn không tiếp xúc (CE -CD4)

Nguyễn Quang Trung

Kỷ yếu hội thảo Khoa học "Phương pháp phân tích và nhận dạng chất độc trong thực phẩm"

ISBN: 978-604-913-586-6

2017

Không

4

Bài báo trên các tạp chí khoa học trong nước

4.1

Cytotoxic and antimicrobial benzodiazepine and phenolic metabolites from Aspergillus ostianus IMBC-NMTP03.

Tran Hong Quang; Le Ngoc Anh; Tran Thi Hong Hanh; Nguyen Xuan Cuong; Nguyen Thi Thanh Ngan; Nguyen Quang Trung; Nguyen Hoai Nam.

Vietnam Journal of  Chemistry, 59(5), 660-666

0866-7144

2021

4.2

Ứng dụng quang phổ hồng ngoại (FTIR) kết hợp với phân tích thống kê đa biến trong việc phân loại các sản phẩm hồ tiêu Việt Nam.

Nguyen Quang Trung, Bui Quang Minh, Le Viet Anh, Truong Ngoc Minh.

Tạp chí phân tích hóa lý và sinh học, 26(3A), 12-17

0868-3224

2021

4.3

Ảnh hưởng của GA3 đến sự sinh trưởng phát triển và sự hấp phụ dinh dưỡng và kim loại nặng ở cây xà lách.

Nguyen Quang Trung, Le Van Nhan.

Tạp chí phân tích hóa lý và sinh học, 26(3A), 23-2

0868-3224

2021

4.4

Đánh giá tác động của ô nhiễm bụi PM10 ở quận Thanh Xuân tới sức khỏe thông qua kết quả khảo sát tại đường Nguyễn Trãi.

Nguyen Thi Phuong Thao, Nguyen Minh Hieu, Vu Ngan Huyen, Nguyen Quang Trung, Nguyen Thanh Thao, Nguyen Hoang Phuong Lan.

Tạp chí phân tích hóa lý và sinh học, 26(3A), 277-282

0868-3224

2021

4.5

Nghiên cứu sử dụng kỹ thuật quang phổ ATR-FTIR và thống kê đa biến nhằm phân loại sản phẩm vừng tại Việt Nam.

Nguyen Quang Trung, Bui Quang Minh, Tạ Thị Thanh Huyền, Truong Ngoc Minh.

Tạp chí phân tích hóa lý và sinh học, 26(3B), 5-10

0868-3224

2021

4.6

Phân tích đồng thời các hợp chất auxin và gibberellin trong rau xanh.

Nguyen Quang Trung, Le Van Nhan.

Tạp chí phân tích hóa lý và sinh học, 26(3B), 18-23

0868-3224

2021

4.7

Phân tích đồng thời các chất kích thích sinh trưởng thực vật cytokinin trong rau xanh.

Lê Văn Nhân, Nguyễn Ngọc Tùng, Nguyễn Quang Trung.

Vietnam Journal of  Chemistry, 58(6E1,2), 16-20

0866-7144

2020

4.8

Ảnh hưởng của GA3 đến sự phát triển sinh khối của một số loại rau xanh.

Lê Văn Nhân, Nguyễn Ngọc Tùng, Nguyễn Quang Trung.

Vietnam Journal of  Chemistry, 58(6E1,2), 21-24

0866-7144

2020

4.9

Nghiên cứu cải thiện điều kiện bảo quản thực phẩm tại nhiệt độ phòng thông qua ứng dụng vật liệu chuyển pha tổng hợp theo quy trình thân thiện môi trường.

Nguyễn Ngọc Tùng, Trịnh Tuấn Hưng, Nguyễn Quang Trung.

Vietnam Journal of  Chemistry, 58(6E1,2), 91-95

0866-7144

2020

4.10

Nghiên cứu tổng hợp trực tiếp tổ hợp vật liệu chuyển pha gốc alkyl cacbonat, định hướng ứng dụng trong cách nhiệt xe chuyên chở thực phẩm.

Nguyễn Ngọc Tùng, Trịnh Tuấn Hưng, Nguyễn Quang Trung.

Vietnam Journal of  Chemistry, 58(6E1,2), 96-101

0866-7144

2020

4.11

Phân tích đặc trưng vật liệu và thành phần khí phân hủy nhiệt của vải chống cháy tráng phủ polyuretan.

Nguyễn Ngọc Tùng, Nguyễn Quang Trung, Bùi Quang Minh.

Vietnam Journal of  Chemistry, 58(6E1,2), 102-106

0866-7144

2020

4.12

Phân tích độ bền cháy và thành phần khí sinh ra khi cháy của vật liệu trên cơ sở vải cotton/polyeste tráng phủ polyuretan.

Nguyễn Ngọc Tùng, Trịnh Tuấn Hưng, Nguyễn Quang Trung.

Vietnam Journal of  Chemistry, 58(6E1,2), 107-112

0866-7144

2020

4.13

Chế tạo cảm biến biến tính niken/graphene để phân tích phẩm màu thực phẩm.

Trần Quang Thuận, Phùng Thị Tính, Nguyễn Quang Trung.

Vietnam Journal of  Chemistry, 58(6E1,2), 126-130

0866-7144

2020

4.14

Tổng hợp vật liệu ZnO/GO nanocompozit xúc tác quang hóa.

Phùng Thị Tính, Trần Quang Thuận, Hoàng Thế Anh, Nguyễn Quang Trung.

Vietnam Journal of  Chemistry, 58(6E1,2), 131-135

0866-7144

2020

4.15

Xây dựng quy trình phân tích định lượng canthin-6-one và 9,10-dimethoxycathin-6-one bằng HPLC.

Đỗ Thị Ngọc Lan, Nguyễn Quang Trung, Nguyễn Tiến Đạt.

Vietnam Journal of  Chemistry, , 58(6E1,2), 178-183

0866-7144

2020

4.16

Đánh giá tác động của giãn cách xã hội đến chất lượng nước tại sông Nhuệ, sông Đáy, sông Tô Lịch.

Nguyễn Quang Trung, Hoàng Thế Anh.

Vietnam Journal of  Chemistry, , 58(6E1,2), 206-210

0866-7144

2020

4.17

Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt chất 20-hydroxyecdysone đến chu kỳ lột xác và xác định dư lượng trong cua bùn (Scylla olivacea).

Nguyễn Thị Phương Lan, Lê Quang Hưởng, Nguyễn Quang Trung.

Vietnam Journal of  Chemistry, , 58(6E1,2), 211-215

 

2020

4.18

Nitrogen containing compounds from Moringa oleifera leaves.

Tran Van Hien, Nguyen Quang Trung, Nguyen Tien Dat.

Vietnam Journal of  Chemistry, , 58(6E1,2), 246-248

0866-7144

2020

4.19

Assessment of dioxin and furan level in serum blood of labor in contaminated site during three continuous months working.

Nguyen Van Thuong, Vu Duc Nam, Le Minh Thuy, Le Thi Thao Nguyen, Nguyen Quang Trung, Duong Phi Long, Le Thai Ha.

Vietnam Journal of  Chemistry, , 58(6E1,2), 269-273

0866-7144

2020

4.20

Fe2O3 - Mn2O3/rGO: Application in the photocatalytic degradation of parathion in water.

Nguyen Vu Ngoc Mai, Dao Ngoc Nhiem, Duong Thi Lim, Tran Dai Lam, Nguyen Quang Trung.

Vietnam Journal of  Chemistry, , 58(6E1,2), 253-258

0866-7144

2020

4.21

Determination of toxic metals in functional foods form urmeric by inductively coupled plasma mass spectrometer (ICP-MS).

Nguyen Quang Trung, Pham Thi Tra, Le Quang Huong.

Vietnam Journal of  Chemistry, , 58(6E1,2), 299-302

0866-7144

2020

4.22

Occurrence of trace mycotoxin contaminants in bottled drinking water in Hanoi, Vietnam.

Nguyen Quang Trung, Sadao Matsuawa, Truong Ngoc Minh, Nguyen Mai Anh.

Vietnam Journal of  Chemistry, , 58(6E1,2), 309-315

0866-7144

2020

4.23

Determination and Distribution of Phthalate Diesters in Beverage Collected from Hanoi, Vietnam

Nguyễn Quang Trung

VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology

2615-9260

2019

4.24

Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện phản ứng tới quá trình tổng hợp dioctadecyl cacbonat, định hướng ứng dụng làm vật liệu chuyển pha.

Nguyễn Quang Trung

Tạp chí Hóa học

0866-7144

2019

4.25

Tổng hợp polyuretan từ dầu thầu dầu được biến tính bằng phản ứng chuyển este với glyxerol

Nguyễn Quang Trung

Tạp chí Hóa học

0866-7144

2019

4.26

Nghiên cứu ảnh hưởng của các phụ gia chống cháy lên quá trình phân hủy nhiệt phát thải sản phẩm độc hại dạng khí của vật liệu polyuretan

Nguyễn Ngọc Tùng, Trịnh Tuấn Hưng, Nguyễn Thị Kim Thường, Sầm Hoàng Liên, Lê Văn Nhân, Nguyễn Quang Trung, Nguyễn Tiến Đạt, Vũ Đức Nam, Lê Trường Giang.

Tạp chí Phân tích Lý, Hoá và Sinh học

0868-3224

2019

4.27

Giảm thiểu khí độc hại sinh ra trong hỏa hoạn thông qua tổng hợp vật liệu chống cháy trên cơ sở nhựa Polyuretan thân thiện môi trường

Nguyễn Ngọc Tùng, Trịnh Tuấn Hưng, Trương An Hà, Hoàng Thị Thoa, Nguyễn Quang Trung, Vũ Đức Nam, Lê Trường Giang.

Tạp chí Phân tích Lý, Hoá và Sinh học

0868-3224

2019

4.29

PROCESSING OF EXTRACTION AND ANALYSIS OF PLANT GROWTH SUBSTANCES IN VEGETABLES

Nguyễn Quang Trung

Tạp chí Phân tích Lý, Hoá và Sinh học

0868-3224

2019

Không

4.29

EFFECT OF GA3 ON THE GROWTH AND DEVELOPMENT OF GREEN MUSTARD [BRASSICA JUNCEA (L.) CZERN. ET COSS]

Le Van Nhan, Nguyen Ngoc Tung, Nguyen Quang Trung, Phung Trung Kien.

Tạp chí Phân tích Lý, Hoá và Sinh học

0868-3224

2019

4.30

Determination of multi-class pesticides in surface water by ultrahigh performance liquid chromatography in combination with high resolution mass spectrometry (UPLC- Orbitrap MS)

Thuy Le Minh, Hai Anh Vu, Lan Anh Nguyen, Lan Anh Phung Thi, Hung Nguyen Xuan, Tri Tran Manh, Trung Nguyen Quang, Tung Nguyen Ngoc, Nam Vu Duc, Minh Tu Binh, Dinh Binh Chu.

Tạp chí Phân tích Lý, Hoá và Sinh học

0868-3224

2019

4.31

Phân tích các hợp chất PAHs trong mẫu thịt gác bếp bằng phương pháp GC-IDMS sử dụng phương pháp chiết QuEChERS: cách tiếp cận độ không đảm bảo đo

Nguyễn Quang Trung

Tạp chí Phân tích Lý, Hoá và Sinh học

0868-3224

2019

4.32

Determination and Distribution of Phthalate Diesters in Beverage Collected from Hanoi, Vietnam

Nguyễn Quang Trung

VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology

2615-9260

2019

4.33

Áp dụng các phương pháp thống kê vào tối ưu điều kiện phân tích hóa chất bảo vệ thực vật cơ clo trên thiết bị sắc ký khí ghép nối khối phổ (GC-MS)

Le Quang Huong, Tran Hai Anh, Nguyen Quang Trung, Vu Duc Nam, Pham Thi Ngoc Mai.

Tạp chí Phân tích Lý, Hoá và Sinh học

0868-3224

2019

4.34

Nghiên cứu xác định hóa chất bảo vệ thực vật cơ clo trong nước bằng phương pháp GC-MS kết hợp chiết lỏng - lỏng

Le Quang Huong, Tran Ha

Bình luận

Tin khác

TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ - VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
Địa chỉ: Nhà A28, Tòa Ươm tạo công nghệ, Số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 
Điện thoại: +84 24 3791 0212                Email: info@foodsafety.gov.vn
Copyright © 2022 TRUNG TÂM AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ MÔI TRƯỜNG - VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM