I.THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: Bùi Quang Minh Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 22 tháng 09 năm 1976 Nơi sinh: Hà Nội
Quê quán: Quảng Trị Dân tộc: Kinh
Học vị: Tiến sĩ Năm phong học vị: 2009
Chức vụ: Phó Giám đốc
Đơn vị công tác: Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao công nghệ - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam.
Địa chỉ liên lạc: Số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: +84 4 3791 0212; Mobile: 0933333657; Fax: +84 4 3756 8422
E-mail: bui_quang_minh@yahoo.com
II.QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đại học:
Ngành học chuyên môn: Kỹ thuật công trình Năm tốt nghiệp: 1999
Cơ sở đào tạo: Trường ĐH Kỹ Thuật Tp.HCM
- Sau đại học:
Bằng thạc sỹ chuyên ngành: Kỹ thuật Môi Trường Năm tốt nghiệp: 2005
Cơ sở đào tạo: Viện Môi Trường và Tài Nguyên
Bằng Tiến sỹ chuyên ngành: Hóa Sinh Năm tốt nghiệp: 2009
Cơ sở đào tạo: Trường ĐH Poitiers, Pháp
- Ngoại ngữ: (nhận xét theo các mức: A- Yếu; B- Trung bình; C- Khá; D- Thành thạo)
Ngoại ngữ |
Đọc |
Viết |
Nói |
Tiếng Anh |
C |
C |
C |
Tiếng Pháp |
C |
C |
C |
- Đào tạo sinh viên đại học, thạc sỹ và nghiên cứu sinh:
Số lượng sinh viên đại học: 5.
Số lượng thạc sỹ: 3.
Số lượng nghiên cứu sinh: 0.
III.QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ |
Chức vụ |
---|---|---|---|
5/2020 - nay |
Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao công nghệ - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. |
Phó Giám đốc |
2012 - 2020 |
Trung tâm Công nghệ Môi trường, Viện Công nghệ môi trường, VAST |
1 Mạc Đỉnh Chi, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh |
Giám đốc |
2011 - 2012 |
Trung tâm Công nghệ Môi trường, Viện Công nghệ môi trường, VAST |
1 Mạc Đỉnh Chi, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh |
Phó giám đốc |
2010 - 2011 |
Trung tâm Công nghệ Môi trường, Viện Công nghệ môi trường, VAST |
1 Mạc Đỉnh Chi, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh |
Nghiên cứu viên |
2000 - 2009 |
Viện Công nghệ Hóa Học |
1 Mạc Đỉnh Chi, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh |
Nghiên cứu viên |
IV.QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia (trong 10 năm gần đây):
STT |
Tên đề tài/dự án |
Cơ quan tài trợ kinh phí |
Thời gian thực hiện |
Vai trò tham gia đề tài |
1 |
Phát triển phương pháp phân tích tổng hợp nhằm xác định đặc tính và lập hồ sơ hóa học rau quả thực phẩm |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2020 - 2021 |
Thành viên chính |
2 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xử lý nước thải cho làng nghề sản xuất nước mắm truyền thống |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2018 – 2019 |
Chủ nhiệm đề tài |
3 |
Nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ khí sinh học tiên tiến phát điện và sử dụng bùn thải sau khi lên men yếm khí để sản xuất phân bón hữu cơ phát triển nông nghiệp sạch tại Đắk Lắk |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2018 |
Thành viên chính |
4 |
Hợp phần 2: Phát triển phương pháp nhận dạng chất độc trong thực phẩm, thuộc dự án KHCN trọng điểm cấp Viện Hàn lâm KHCNVN “Nghiên cứu xác định chất độc trong bảo quản và chế biến thực phẩm” |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2016 - 2018 |
Thành viên chính |
5 |
Đầu tư phòng thí nghiệm trọng điểm cấp Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam về an toàn thực phẩm và môi trường tại TP. Hồ Chí Minh |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2016 - 2018 |
Chủ nhiệm đề tài |
- Kết quả nghiên cứu đã được công bố:
STT |
Tác giả chính |
Tên kết quả công bố/đăng ký |
Tên tạp chí, Nơi công bố |
Thời gian đăng |
---|---|---|---|---|
1 |
Bui Quang Minh Nguyen Nghia Long Pham Van Hien Nguyen Tuan Dung |
Rapid and efficient treatment of wastewater from fish sauce manufacturing factories by using the ectrochemical oxidation process |
Vietnam Journal of chemistry |
2019 |
2 |
Bùi Quang Minh, Nguyễn Nghĩa Long, Phạm Văn Hiển |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ điện hóa sử dụng cathode (hỗn hợp Cu/Zn) và anode (Ti/CeO2-Pt) cho xử lý nước thải tại các cơ sở sản xuất nước mắm truyền thống |
Tạp chí phân tích hóa, lý và sinh học |
2019 |
3 |
Linh Duy Nguyen, Sana Gassara, Minh Quang Bui, Francois Zaviska, Philippe Sistat, Andre Deratani |
Desalination and removal of pesticides from surface water in Mekong Delta by coupling nanofiltration and electrodialysis |
Environmental Science and Pollution Research |
2018 |
4 |
Ho Nguyen Nhat Ha, Nguyen Thi Kim Phuong, Tran Boi An, Nguyen Thi Mai Tho, Tran Ngoc Thang, Bui Quang Minh & Cao Van Du |
Asenate removal by layered double hydroxides embedded into spherical polymer beads: Batch and column studies |
Journal Environment Scienceand Health, Part A |
2016 |
5 |
Ho Nguyen Nhat Ha, Nguyen Thi Mai Tho, Tran Ngoc Thang, Tran Boi An, Van Viet, Nguyen Binh Kha, Cao Van Du, Bui Quang Minh, Nguyen Thi Phuong Dieu, Nguyen Thi Kim Phuong |
Chromate removal from aqueous solution using layered double hydroxides beads |
Tạp chí Hóa học |
2016 |
6 |
Ho Nguyen Nhat Ha, Tran Boi An, Van Viet, Nguyen Thi Mai Tho, Tran Ngoc Thang, Cao Van Du, Nguyen Binh Kha, Bui Quang Minh, Nguyen Thi Phuong Dieu, Nguyen Thi Kim Phuong |
Preparationoflayered double hydroxides(LDHs) for arsenate and chromate removal |
Tạp chí Hóa học |
2015 |
6 |
Đỗ Vũ Hoàng Anh, Bùi Quang Minh, Nguyễn Duy Linh, Phạm Hồng Nhật |
Environmental risks of some non-steroidal anti-inflammatory drugs (NSAIDs) in surface water in Ho Chi Minh City, Vietnam |
3rd World Conference on Applied Sciences, Engineering and Technology (WCSET 2014) |
2014 |
7 |
Đỗ Vũ Hoàng Anh, Bùi Quang Minh, Nguyễn Duy Linh, Phạm Hồng Nhật |
Environmental risk assessment of some non-steroidal anti-inflammatory drugs (NSAIDs) in surface water in Ho Chi Minh city |
Journal of Science and Technology |
2014 |
8 |
Đỗ Vũ Hoàng Anh, Bùi Quang Minh, Nguyễn Duy Linh, Phạm Hồng Nhật |
Determination of non-steroidal anti-inflammatory drugs (NSAIDs) in surface water in Ho Chi Minh city |
Journal of Natural Sciences and Technology |
2014 |
9 |
Bùi Quang Cư, Bùi Quang Minh, Tăng Bá Quang, Nguyễn Duy Linh |
Loại bỏ Arsenate ion (AsO43-) trong nước bằng Hydrotalcite |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Việt Nam |
2008 |
Bình luận