1. Thông tin cá nhân
1 |
Họ và tên |
Nguyễn Tiến Đạt |
Ngày sinh |
23/5/1976 |
Nam X Nữ |
||||
Chức danh khoa học, học vị |
PGS.TS |
Năm phong học hàm |
2016 |
||||||
|
Chức vụ hành chính |
Phó Giám đốc |
|||||||
2 |
Ngành khoa học |
Hoá học |
|||||||
Chuyên ngành khoa học |
Hoá hữu cơ-Hoá dược |
||||||||
3 |
Cơ quan công tác và địa chỉ |
Trung tâm Nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|||||||
Tên phòng, ban, bộ môn |
Phòng Nghiên cứu và ứng dụng hoá sinh |
||||||||
Điện thoại |
|
Điện thoại di động |
0936401456 |
||||||
Fax |
|
|
ngtiend@gmail.com |
2. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Trường ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội |
Hoá hữu cơ - Hoá học các hợp chất thiên nhiên |
1998 |
Thạc sỹ |
ĐHQG Chungnam - Daejeon - Hàn Quốc |
Hoá Dược |
2004 |
Tiến sỹ |
ĐHQG Chungnam - Daejeon - Hàn Quốc |
Hoá Dược |
2008 |
3. Quá trình công tác
Thời gian |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ và Điện thoại |
Chức vụ |
03/1999 - 04/2010 |
Viện Hoá học các Hợp chất thiên nhiên |
18-Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội |
NCV |
09/2001 -08/2008 |
ĐHQG Chungnam và Viện Công nghệ Sinh học, Hàn Quốc |
Deajon, Hàn Quốc |
NCS |
09-10/2009 và 09-10/2011 |
Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Quốc gia Pháp |
43 Buffon, Paris, CH Pháp |
Thực tập sau TS |
05/2010 – 06/2017 |
Viện Hoá sinh biển |
18-Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội |
Trưởng phòng |
07/2017 đến nay |
Trung tâm Nghiên cứu và chuyển giao công nghệ |
18-Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội |
Phó Giám đốc |
4. Ngoại ngữ (nhận xét theo các mức: A- Yếu; B- Trung bình; C- Khá; D- Thành thạo)
Ngoại ngữ |
Đọc |
Viết |
Nói |
Anh |
D |
D |
D |
Pháp |
C |
C |
C |
5. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu
5.1 Hướng nghiên cứu chính theo đuổi:
- Hoá hữu cơ-Hoá học các hợp chất thiên nhiên.
- Xây dựng quy trình tách chiết lượng lớn các hoạt chất từ nguồn dược liệu thiên nhiên.
- Thiết lập một số phương pháp đánh giá hoạt tính sinh học ứng dụng trong hoá sinh hữu cơ.
- Phân tích hoá dược.
5.2 Danh sách đề tài/dự án nghiên cứu tham gia thực hiện:
Stt |
Tên đề tài/dự án |
Cơ quan tài trợ kinh phí |
Thời gian thực hiện |
Vai trò tham gia đề tài |
1 |
Nghiên cứu thành phần hoá học theo định hướng hoạt tính kháng NF-kB từ một số cây dược liệu Việt Nam |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
11/2009-11/2011 |
Chủ nhiệm |
2 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình phân lập hoạt chất axit (9S,13R)-12-oxo-phytodienoic từ cây cỏ lào và tác dụng của nó trong việc điều trị béo phì trên động vật thực nghiệm |
Đề tài cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
01/2010-12/2011 |
Chủ nhiệm |
3 |
Xây dựng dữ liệu hoá học và dấu vân tay sắc ký góp phần đánh giá chất lượng một số loại dược liệu phổ biến nhằm tăng cường hiệu quả sử dụng y học cổ truyền Việt Nam |
Bộ KHCN, Nghiên cứu cơ bản định hướng ứng dụng |
04/2011-03/2014 |
Chủ nhiệm |
4 |
Nghiên cứu phân lập các hợp chất có tác dụng ức chế hoạt tính alpha-glucosidase và alpha-amylase từ nguồn dược liệu Việt Nam. |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
06/2012-06/2015 |
Chủ nhiệm |
5 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình phân lập piceatannol từ củ gấu biển và đánh giá tác dụng hạ gluco huyết của nó trên động vật thực nghiệm. |
Đề tài cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
01/2013-12/2014 |
Chủ nhiệm |
6 |
Xác định thành phần hóa học của một số cây thuốc tại tỉnh Hà Giang làm cơ sở khoa học cho việc xây dựng vùng dược liệu tỉnh |
Đề tài cấp Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
06/2014-09/2017 |
Chủ nhiệm |
5.3 Các công trình khoa học đã công bố có liên quan đến đề tài trong 5 năm gần đây tínhđến thời điểm nộp hồ sơ
5.3.1 Kết quả nghiên cứu đã được công bố hoặc đăng ký quốc tế
- Bui Van Thanh, Nguyen Thi Van Anh, Do Hoang Giang, Nguyen Hai Dang, Luu Dam Ngoc Anh, Bui Van Huong, Ngo Duc Phuong and Nguyen Tien Dat. Non-alkaloid Constituents from Mahonia bealei. Natural Product Communications, 2017 (in proof).
- Nguyen Dinh Chung, Nguyen Phuong Thao, Ha Manh Tuan, Nguyen Van Thanh, Nguyen Hai Dang, Nguyen Thi Mai Huong, Nguyen Tien Dat. New Steroidal Glycoside and Flavonoid Constituents from Ophiopogon japonicus. Natural Product Communications 2017; 12(6):905-906.
- Thao NP, Luyen BTT, Lee JS, Kim JH, Dat NT, Kim YH. Inhibition Potential of Cycloartane-Type Glycosides from the Roots of Cimicifuga dahurica against Soluble Epoxide Hydrolase. J Nat Prod. 2017, 80(6):1867-1875.
- Hoang Nam Pham, Serge Michalet, Josselin Bodillis, Tien Dat Nguyen, Thi Kieu Oanh Nguyen, Thi Phuong Quynh Le, Mohamed Haddad, Sylvie Nazaret, Marie-Geneviève Dijoux-Franca.Impact of metal stress on the production of secondary metabolites in Pteris vittata L. and associated rhizosphere bacterial communities. Environ Sci Pollut Res Int. 2017, 24(20):16735-16750.
- Tran Huy Thai, Nguyen Thi Hai, Nguyen Thi Hien, Chu Thị Thu Ha, Nguyen The Cuong, Pham Thanh Binh, Nguyen Hai Dang and Nguyen Tien Dat. Cytotoxic Constituents of Mallotus microcarpus. Natural Product Communications 2017; 12(3):407-408.
- Dang NH, Chung ND, Tuan HM, Van Thanh N, Hiep NT, Lee D, Dat NT. 2-Benzyl-benzofurans from the tubers of Ophiopogon japonicus. Chem Cent J. 2017; 11:15.
- Thao NP, Kim JH, Thuy Luyen BT, Dat NT, Kim YH. In silico investigation of cycloartane triterpene derivatives from Cimicifuga dahurica (Turcz.) Maxim. roots for the development of potent soluble epoxide hydrolase inhibitors. Int J Biol Macromol. 2017; 98:526-534
- Dang NH, Chung ND, Tuan HM, Hiep NT, Dat NT. Cytotoxic Homoisoflavonoids from Ophiopogon japonicus Tubers. Chem Pharm Bull 2017; 65(2):204-207.
- Thao NP, Luyen BT, Kim JH, Jo AR, Dat NT, Kiem PV, Minh CV, Kim YH. Identification, characterization, kinetics, and molecular docking of flavonoid constituents from Archidendron clypearia (Jack.) Nielsen leaves and twigs. Bioorg Med Chem. 2016; 24(14):3125-32.
- Nguyen Hai Dang, Pham Huong Nhung, Bui Thi Mai Anh, Dinh Thi Thu Thuy, Chau Van Minh, Nguyen Tien Dat. Chemical Composition and
Bình luận