Ngày 30 tháng 06 năm 2021, Thông tư 10/2021/TT-BTNMT Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường được Bộ TN&MT ban hành, có hiệu lực từ ngày 16 tháng 8 năm 2021 (trừ Chương III có hiệu lực từ 01/01/2022).

Thông tư 10/2021/TT-BTNMT và Quan trắc tự động

 

Bên cạnh Quan trắc môi trường, Quan trắc tự động* là cụm từ được nhắc đến rất nhiều trong lĩnh vực kiểm soát ô nhiễm môi trường trong những năm gần đây, là chuyên môn áp dụng thiết bị quan trắc tự động và quy trình vận hành trạm quan trắc tự động để thực hiện công tác quan trắc môi trường, hỗ trợ tuân thủ quy định pháp luật về môi trường trong sản xuất công nghiệp, kinh doanh dịch vụ và bảo vệ môi trường. Qua thời gian, các quy định về trạm quan trắc tự động được ban hành và sử dụng cho công tác đầu tư, nâng cấp cũng như vận hành trạm quan trắc tự động nước thải, trạm quan trắc tự động khí thải. Năm 2021, Bộ TN&MT ban hành Thông tư 10/2021/TT-BTNMT Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường, trong đó có nội dung quy định kỹ thuật về trạm quan trắc tự động (nước thải, khí thải), thay thế cho Thông tư 24/2017/TT-BTNMT.

Link Download 

Quan trắc tự động, liên tục là gì?

Quan trắc tự động, liên tục là quá trình đo đạc, phân tích liên tục theo thời gian các thông số môi trường bằng các thiết bị đo hoặc phân tích tự động.

Trạm/hệ thống quan trắc tự động cố định là trạm/hệ thống quan trắc được lắp đặt cố định và lâu dài tại vị trí xác định và có khả năng tự động quan trắc các thông số môi trường.

Thông tư 10/2021/TT-BTNMT - Quy định kỹ thuật trạm quan trắc nước thải

Thông tư 10/2021/TT-BTNMT – Quy định kỹ thuật trạm quan trắc nước thải

Danh mục 47 điều của Thông tư 10/2021/TT-BTNMT

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng các phương pháp quan trắc môi trường
Điều 4. Giải thích thuật ngữ
Điều 5. Xây dựng chương trình quan trắc chất lượng môi trường định kỳ
Điều 6. Quan trắc chất lượng không khí xung quanh
Điều 7. Quan trắc tiếng ồn, độ rung
Điều 8. Quan trắc chất lượng nước mặt
Điều 9. Quan trắc chất lượng nước dưới đất
Điều 10. Quan trắc chất lượng nước biển
Điều 11. Quan trắc nước mưa
Điều 12. Quan trắc chất lượng đất
Điều 13. Quan trắc chất lượng trầm tích
Điều 14. Danh sách các chất POP theo quy định của Công ước Stockholm và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa POP
Điều 15. Quan trắc các chất POP trong nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị
Điều 16. Quan trắc nước thải
Điều 17. Quan trắc khí thải
Điều 18. Quan trắc bùn thải từ hệ thống xử lý nước
Điều 19. Yêu cầu về diện tích phòng thí nghiệm, công tác bảo vệ môi trường và an toàn lao động
Điều 20. Hệ thống quản lý chất lượng quan trắc môi trường
Điều 21. Hoạt động thử nghiệm thành thạo
Điều 22. Bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong hoạt động quan trắc hiện trường
Điều 23. Bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong hoạt động phân tích môi trường
Điều 24. Sử dụng và quản lý thiết bị quan trắc môi trường
Điều 25. Quản lý dữ liệu quan trắc môi trường
Điều 26. Yêu cầu cơ bản đối với trạm quan trắc chất lượng nước mặt tự động, liên tục
Điều 27. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với trạm quan trắc chất lượng nước mặt tự động, liên tục
Điều 28. Yêu cầu về quản lý, vận hành trạm quan trắc chất lượng nước mặt tự động, liên tục
Điều 29. Phân loại các trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục
Điều 30. Yêu cầu cơ bản đối với trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục
Điều 31. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục
Điều 32. Yêu cầu về quản lý, vận hành trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục
Điều 33. Yêu cầu cơ bản đối với hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
Điều 34. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
Điều 35. Yêu cầu về quản lý, vận hành hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
Điều 36. Yêu cầu cơ bản đối với hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
Điều 37. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
Điều 38. Yêu cầu về quản lý, vận hành hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
Điều 39. Yêu cầu đối với hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu (data logger) tại các trạm, hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục
Điều 40. Yêu cầu đối với hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu tại các Sở Tài nguyên và Môi trường
Điều 41. Yêu cầu đối với hệ thống truyền, nhận, quản lý dữ liệu quan trắc môi trường tự động, liên tục tại Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường
Điều 42. Dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường
Điều 43. Chế độ báo cáo dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường
Điều 44. Quản lý, lưu trữ cung cấp và chia sẻ số liệu quan trắc môi trường
Điều 45. Hiệu lực thi hành
Điều 46. Điều khoản chuyển tiếp
Điều 47. Tổ chức thực hiện

Bên trên là 47 điều của Thông tư 10/2021/TT-BTNMT, nội dung chi tiết có thể xem tại file đính kèm ở bài viết này hoặc theo dõi các bài viết khác của chúng tôi.

Bình luận

Tin khác