Hiện nay nguồn nước sử dụng đang bị ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng vậy nên việc kiểm tra nguồn nước tại gia đang là nhu cầu và việc làm cần thiết của mọi người vì khi chúng ta biết rõ những nguy hại của nguồn nước hiện đang sử dụng chúng ta mới có cách khắc phục hiệu quả nhất – an toàn nhất và hợp lý nhất.Cách duy nhất để có thể biết được tính chất nguồn nước đang sử dụng là phải xét nghiệm nước.Và PTN trọng điểm về An toàn thực phẩm và Môi trường là nơi chúng ta có thể xét nghiệm nước chính xác và chi tiết nhất với khung giá dao động từ 1 triệu đến tối đa 4 triệu đồng tùy yêu cầu kiểm tra chất lượng nước.

 

 

Xét nghiệm nước ở đâu ? Địa chỉ xét nghiệm nước uy tín tại Hà Nội, Xét nghiệm nước sinh hoạt ô nhiễm, kiểm tra chất lượng nước ở đâu, kiểm tra chất lượng nước sinh hoạt, Nên xét nghiệm nước ở đâu, Tại Hà Nội có những nơi nào xét nghiệm nước, Vậy xét nghiệm nước sinh hoạt ở đâu chuẩn nhất hiện nay để biết được nguồn nước nhà bạn đang an toàn, Địa chỉ xét nghiệm nước uy tín tại Hà Nội, địa chỉ xét nghiệm mẫu nước cho gia đình bạn tại Hà Nội, Trước tình trạng nguồn nước đang bị ô nhiễm trầm trọng, đặc biệt là ở những quận huyện tại Hà Nội, Xét nghiệm nước sinh hoạt ở đâu tại Hà Nội, Dưới đây sẽ là một vài nơi xét nghiệm nước sinh hoạt ở Hà Nội, Nhận kết quả xét nghiệm nước, Xét nghiệm nước khu vực Quận Đống Đa, Thanh Xuân, Từ Liêm, Ba Đình, Hà Đông, Cầu Giấy, địa chỉ xét nghiệm mẫu nước uy tín, Số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội, Lấy mẫu xét nghiệm Tại Hà Nội, bạn có thể mang mẫu nước tới xét nghiệm tại, Địa chỉ xét nghiệm nước uy tín tại Hà Nội, lấy mẫu xét nghiệm BOD, vi sinh, nitrat, Tại Hà Nội, bạn có thể lấy mẫu nước để kiểm tra, xét nghiệm asen miễn phí nước sinh hoạt ở Hà Nội, Xét nghiệm nước sinh hoạt ở đâu, bao lâu, Nếu bạn ở Hà Nội thì có thể tới các địa chỉ sau, Xét nghiệm nước sinh hoạt ở đâu tại Hà Nội, ở đâu xét nghiệm mẫu nước sinh hoạt, ở Hà Nội, Bảng Giá Xét Nghiệm Nước Theo QCVN BYT, việc xét nghiệm nước sinh hoạt là rất,

Hình 1: Những nguồn nước sử dụng phổ biến tại Việt Nam

Muốn kết quả kiểm tra được chính xác nhất không chỉ đơn giản là chúng ta đem mẫu nước thử lên PTN trọng điểm về An toàn thực phẩm và Môi trường và chờ kết quả mà chúng ta phải thực hiện đúng theo yêu cầu như sau:

Bước 1 : lấy mẫu nước cần thử nghiệm trực tiếp tại nơi sử dụng.
  ɷ    Đối với nước máy: nếu trong trường hợp nhà có xài máy bơm thì nên lấy nước sau khi bơm hoạt động ít nhất 15 phút – chứ ko phải lấy tại nguồn sử dụng .
ɷ    Đối với nước giếng: cũng bật bơm nước và xả rửa tầm 15 phút rồi mới lấy nước thử.
  ɷ    Đối với các thể loại nước khác: nước mưa tích tụ hoặc nước sông hồ, nước suối… nên lấy nước mặt tại điểm không động và cách mặt nước ít nhất 10 cm.
  ɷ    Sau đó để vào 1 chai thủy tinh sạch – có dung tích ít nhất 1 lít( đối với xét nghiệm cho hộ gia đình) – 6 lít ( đối với cơ sở kinh doanh nước đóng bình đóng chai) và có nắp đậy bằng nhựa hoặc nút thủy tinh không có miếng lót thấm( có thể gây thay đổi tính chất nước). Nếu chỉ kiểm tra hóa lý bình thường có thể dùng chai Pet ( chai nước suối) nhưng phải tuyệt đối sạch và không có lẫn nước trong chai vào.
*** Lưu ý nắp chai phải được đậy kín và nước ko đầy tràn chai chừa một ít khí trong chai.

Xét nghiệm nước ở đâu ? Địa chỉ xét nghiệm nước uy tín tại Hà Nội, Xét nghiệm nước sinh hoạt ô nhiễm, kiểm tra chất lượng nước ở đâu, kiểm tra chất lượng nước sinh hoạt, Nên xét nghiệm nước ở đâu, Tại Hà Nội có những nơi nào xét nghiệm nước, Vậy xét nghiệm nước sinh hoạt ở đâu chuẩn nhất hiện nay để biết được nguồn nước nhà bạn đang an toàn, Địa chỉ xét nghiệm nước uy tín tại Hà Nội, địa chỉ xét nghiệm mẫu nước cho gia đình bạn tại Hà Nội, Trước tình trạng nguồn nước đang bị ô nhiễm trầm trọng, đặc biệt là ở những quận huyện tại Hà Nội, Xét nghiệm nước sinh hoạt ở đâu tại Hà Nội, Dưới đây sẽ là một vài nơi xét nghiệm nước sinh hoạt ở Hà Nội, Nhận kết quả xét nghiệm nước, Xét nghiệm nước khu vực Quận Đống Đa, Thanh Xuân, Từ Liêm, Ba Đình, Hà Đông, Cầu Giấy, địa chỉ xét nghiệm mẫu nước uy tín, Số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội, Lấy mẫu xét nghiệm Tại Hà Nội, bạn có thể mang mẫu nước tới xét nghiệm tại, Địa chỉ xét nghiệm nước uy tín tại Hà Nội, lấy mẫu xét nghiệm BOD, vi sinh, nitrat, Tại Hà Nội, bạn có thể lấy mẫu nước để kiểm tra, xét nghiệm asen miễn phí nước sinh hoạt ở Hà Nội, Xét nghiệm nước sinh hoạt ở đâu, bao lâu, Nếu bạn ở Hà Nội thì có thể tới các địa chỉ sau, Xét nghiệm nước sinh hoạt ở đâu tại Hà Nội, ở đâu xét nghiệm mẫu nước sinh hoạt, ở Hà Nội, Bảng Giá Xét Nghiệm Nước Theo QCVN BYT, việc xét nghiệm nước sinh hoạt là rất,

Hình 2: Nước được xét nghiệm phải lấy đúng tiêu chí

Bước 2:
Bảo quản và vận chuyển mẫu nước tới nơi xét nghiệm lưu ý đối với kiểm tra vi sinh trong quá trình chuyển mẫu nước phải được bảo quản ở nhiệt độ thấp từ 5o đến không quá 10o ( có thể để nước trong túi đá ) vì khi nhiệt độ cao sẽ gây phản ứng làm thay đổi tính chất nước.

Bước 3:
Cung cấp chỉ tiêu cần xét nghiệm và làm thủ tục giấy tờ xét nghiệm nước của PTN trọng điểm về An toàn thực phẩm và Môi trường.
Bảng giá và chi tiết chỉ tiêu xét nghiệm nước tại PTN trọng điểm về An toàn thực phẩm và Môi trường.

BẢNG GIÁ XÉT NGHIỆM NƯỚC

109 CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG

THEO QCVN 01:2009/BYT

STT Chỉ tiêu phân tích Phương pháp thử

Chỉ tiêu giám sát mức A

1 Độ màu SMEWW 2120 B
2 Mùi; vị Cảm quan
3 Độ đục Máy phân tích độ đục
4 Độ pH TCVN 6492:2011
5 Độ cứng, tính theo CaCO3; Magie (Mg2+); Canxi (Ca2+); TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340C
6 Clorua TCVN 6194:1996
7 Hàm lượng Sắt TCVN 6177:1996
8 Hàm lượng mangan tổng số SMEWW 3111B
9 Hàm lượng Nitrat (NO3-) TCVN 6178:1996
10 Hàm lượng Nitrit (NO2-) TCVN 6178:1996
11 Hàm lượng Sulfat (SO4) EPA 375.4
12 Chỉ số Pecmanganat TCVN 6186:1996
13 Hàm lượng Clo dư TCVN 6225-2:2012
14 Coliform tổng số TCVN 6187 – 1: 2009
15  E.coli TCVN 6187 – 1: 2009

Chỉ tiêu giám sát mức B

16 Tổng chất rắn hòa tan (TDS) SMEWW 2540 Solids B, C
17 Hàm lượng Nhôm SMEWW 3113B
18 Hàm lượng Chì SMEWW 3113B
19 Hàm lượng Natri SMEWW 3500 Na, D
20 Hàm lượng Amoni EPA 350.2
21 Hàm lượng Asen SMEWW 3500 As, B
22 Hàm lượng Florua SMEWW 4500-F, D
23 Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S) TCVN 4567: 1998 (SMEWW 4500 – S2- , E)
24 Hàm lượng Thủy ngân SMEWW 3114B
25 Phenol và dẫn xuất phenol SMEWW 6420 B
26 Benzen EPA 524.2
27 Benzo(a)pyren EPA 525.2
28 Monoclorobenzen EPA 524.2
29 Monocloramin TCVN 6225-2:2012
30 Tổng hoạt độ α SMEWW 7110 B
31 Tổng hoạt độ β SMEWW 7110 B

Chỉ tiêu giám sát mức C

32 Hàm lượng Bromat US EPA 300.1
33 Hàm lượng Clorit US EPA 300.1
34 Hàm lượng Xianua SMEWW 4500 CN-, E
35 Hàm lượng Antimon SMEWW 3500 Sb B
36 Hàm lượng Bari SMEWW 3500 Ba B
37 Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric SMEWW 4500 B D
38 Hàm lượng Cadimi SMEWW 3113B
39 Hàm lượng Crom tổng số SMEWW 3113B và 3111B
40 Hàm lượng Đồng tổng số SMEWW 3113B và 3111B
41 Hàm lượng Molybden SMEWW 3500 Mo
42 Hàm lượng Niken SMEWW 3113B
43 Hàm lượng Selen SMEWW 3500 Se, C
44 Hàm lượng Kẽm SMEWW 3111B

Nhóm Clorobenzen

45 1,2 – Diclorobenzen EPA 524.2
46 1,4 – Diclorobenzen EPA 524.2
47 Triclorobenzen EPA 524.2

Nhóm dung môi hữu cơ

48 Toluen EPA 524.2
49 Xylen EPA 524.2
50 Etylbenzen EPA 524.2
51 Styren EPA 524.2
52 Di (2 – etylhexyl) adipate EPA 525.2
53 Di (2 – etylhexyl) phtalat EPA 525.2
54 Acrylamide EPA 8032A
55 Epiclohydrin Nội bộ GC/ECD
56 Hexacloro butadien EPA 524.2
57 1,2 – Dibromo – 3 Cloropropan EPA 524.2
58 Focmaldehyt EPA 556
59 Bromofoc EPA 524.2
60 Dibromoclorometan EPA 524.2
61 Bromodiclorometan EPA 524.2
62 Axit dicloroaxetic EPA 552.2
63 Axit tricloroaxetic EPA 552.2
64 Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt) EPA 8260B
65 Dicloroaxetonitril EPA 551.1
66 Dibromoaxetonitril EPA 551.1
67 Tricloroaxetonitril EPA 551.1
68 Xyano clorit (tính theo CN-) SMEWW 4500-CN-J

Dung môi hữu cơ nhóm Alkan clo hóa

69 Cacbontetraclorua EPA 524.2
70 Diclorometan EPA 524.2
71 1,2 Dicloroetan EPA 524.2
72 1,1,1 – Tricloroetan EPA 524.2
73 Vinyl clorua EPA 524.2
74 1,2 Dicloroeten EPA 524.2
75 Tricloroeten EPA 524.2
76 Tetracloroeten EPA 524.2
77 Clorofoc EPA 524.2
78 1,2 –  Dicloropropan EPA 524.2
79 1,3 –  Dichloropropen EPA 524.2

Nhóm hóa chất bảo vệ thực vật trong nước nhóm Clo

80 Aldrin/Dieldrin TCVN 7876:2008
81 Clodane EPA 525.2
82 Clorotoluron GC/ECD
83 DDT TCVN 7876:2008
84 Heptaclo và heptaclo epoxit TCVN 7876:2008
85 Hexaclorobenzen EPA 525.2
86 Lindane TCVN 7876:2008
87 MCPA EPA 555
88 Methoxychlor EPA 525.2
89 Methachlor  G C/FID
90 2,4,5 – T EPA 515.4
91 2,4 – D EPA 515.4
92 Propanil EPA 532
93 Dichloprop EPA 515.4
94 Pentaclorophenol EPA 525.2
95 2,4,6 Triclorophenol EPA 8270D
96 Fenoprop GC/ECD
97 Mecoprop EPA 555
98 2,4 DB EPA 515.4

Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước nhóm Nitơ

99 Alachlor EPA 525.2
100 Aldicarb EPA 531.2
101 Atrazine EPA 525.2
102 Bentazone EPA 515.4
103 Simazine EPA 525.2
104 Molinate EPA 525.2
105 Trifuralin EPA 525.2
106 Pendimetalin EPA 525.2
107 Isoproturon GC/ECD

Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước nhóm khác

108 Carbofuran EPA 531.2
109 Permethrin EPA 525.2

Tùy theo nhu cầu và tính an toàn cùng với QCVN của Bộ Y Tế chúng ta có nhiều loại xét nghiệm nước khác nhau: sau đây là 4 tiêu chuẩn để đánh giá và xét nghiệm nước phổ biến nhất.

 

 √    QCVN 01:2009/BYT: do Cục Y tế dự phòng và Môi trường biên soạn và được Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành theo Thông tư số: 04/2009/TT – BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009.
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước dùng để ăn uống, nước dùng cho các cơ sở để chế biến thực phẩm (sau đây gọi tắt là nước ăn uống).
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước ăn uống, bao gồm cả các cơ sở cấp nước    tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên (sau đây gọi tắt là cơ sở cung cấp nước).

 √    QCVN 02:2009/BYT: do Cục Y tế dự phòng và Môi trường biên soạn và được Bộ trưởng Bộ Y Tế ban hành theo Thông tư số: 05/2009/TT – BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009.
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt thông thường không sử dụng để ăn uống trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm (sau đây gọi tắt là nước sinh hoạt).
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
→    Các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước sinh hoạt, bao gồm cả các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất dưới 1.000 m3/ngày đêm (sau đây gọi tắt là cơ sở cung cấp nước).
→    Cá nhân và hộ gia đình tự khai thác nước để sử dụng cho mục đích sinh hoạt.

 √    QCVN 6-1:2010/BYT: do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với đồ uống biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 35/2010/TT-BYT ngày 01 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y Tế.
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai được sử dụng với mục đích giải khát.
Quy chuẩn này không áp dụng đối với thực phẩm chức năng.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
→    Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai tại Việt Nam;
→    Các tổ chức, cá nhân có liên quan.

   √    QCVN 6-2:2010/BYT: do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với đồ uống biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 35/2010/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y Tế.
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với đồ uống không cồn, bao gồm nước rau quả, nectar rau quả và đồ uống pha chế sẵn không cồn.
Quy chuẩn này không áp dụng đối với thực phẩm chức năng.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
→    Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh đồ uống không cồn tại Việt Nam;
→    Các tổ chức, cá nhân c liên quan.

   »    Ngoài ra còn tùy thuộc theo mong muốn của người sử dụng chúng ta có thể kiểm định theo những thông số chi tiết dựa trên 109 chỉ tiêu chuẩn về nước ăn uống.

 

Khi ô nhiễm nguồn nước xảy ra và việc sử dụng nước ăn uống, sinh hoạt chưa qua xử lý trong thời gian dài sẽ ảnh hưởng tới sức khỏe con người đặc biệt là thể trạng của trẻ em gây ra các bệnh cấp tính và mãn tính như: da khô bong tróc, bệnh đường ruột, rối loạn sắc tố da, tim mạch, viêm da, tiêu hoá, tiêu chảy, khô da, sỏi thận, đỏ mắt, gãy rụng tóc; ảnh hưởng nặng nề đến thần kinh, clo bốc hơi hít phải gây viêm xoang, ảnh hưởng đến phổi; làm giảm khả năng hoạt động của hemoglobin trong hồng cầu, mất khả năng lấy oxi dẫn đến tình trạng xanh da, thiếu máu và thậm chí là ung thư.

Ngày nay, chất lượng nước là một chỉ tiêu quan trọng đụng chạm tới tất cả khía cạnh của hệ sinh thái và đời sống. Do đó, chất lượng nước cũng là một trong những cơ sở để đánh giá mức độ đói nghèo, thịnh vượng và trình độ văn hoá của một quốc gia. Bảo đảm chất lượng nước là mục tiêu tối quan trọng đối với sức khỏe của con người và môi trường.


PTN trọng điểm về An toàn thực phẩm và Môi trường kiểm cả vi sinh và hóa lý, đáp ứng được các chỉ tiêu để đánh giá và kiểm nghiệm nước ăn uống, sinh hoạt phổ biến nhất hiện nay là: Tiêu chuẩn QCVN 02:2009/BYT áp dụng cho nước dùng trong sinh hoạt; Tiêu chuẩn QCVN 01:2009/BYT áp dụng cho nước dùng trong ăn uống; Tiêu chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT áp dụng cho nước dùng trong kinh doanh dây chuyền sản xuất nước tinh khiết, nước đóng bình, đóng chai; Tiêu chuẩn QCVN 6-2:2010/BYT áp dụng cho nước uống không cồn, bao gồm nước rau quả, nectar rau quả và đồ uống pha chế sẵn không cồn.

 

 

Xét nghiệm nước ở đâu ? Địa chỉ xét nghiệm nước uy tín tại Hà Nội, Xét nghiệm nước sinh hoạt ô nhiễm, kiểm tra chất lượng nước ở đâu, kiểm tra chất lượng nước sinh hoạt, Nên xét nghiệm nước ở đâu, Tại Hà Nội có những nơi nào xét nghiệm nước, Vậy xét nghiệm nước sinh hoạt ở đâu chuẩn nhất hiện nay để biết được nguồn nước nhà bạn đang an toàn, Địa chỉ xét nghiệm nước uy tín tại Hà Nội, địa chỉ xét nghiệm mẫu nước cho gia đình bạn tại Hà Nội, Trước tình trạng nguồn nước đang bị ô nhiễm trầm trọng, đặc biệt là ở những quận huyện tại Hà Nội, Xét nghiệm nước sinh hoạt ở đâu tại Hà Nội, Dưới đây sẽ là một vài nơi xét nghiệm nước sinh hoạt ở Hà Nội, Nhận kết quả xét nghiệm nước, Xét nghiệm nước khu vực Quận Đống Đa, Thanh Xuân, Từ Liêm, Ba Đình, Hà Đông, Cầu Giấy, địa chỉ xét nghiệm mẫu nước uy tín, Số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội, Lấy mẫu xét nghiệm Tại Hà Nội, bạn có thể mang mẫu nước tới xét nghiệm tại, Địa chỉ xét nghiệm nước uy tín tại Hà Nội, lấy mẫu xét nghiệm BOD, vi sinh, nitrat, Tại Hà Nội, bạn có thể lấy mẫu nước để kiểm tra, xét nghiệm asen miễn phí nước sinh hoạt ở Hà Nội, Xét nghiệm nước sinh hoạt ở đâu, bao lâu, Nếu bạn ở Hà Nội thì có thể tới các địa chỉ sau, Xét nghiệm nước sinh hoạt ở đâu tại Hà Nội, ở đâu xét nghiệm mẫu nước sinh hoạt, ở Hà Nội, Bảng Giá Xét Nghiệm Nước Theo QCVN BYT, việc xét nghiệm nước sinh hoạt là rất,

Quy trình kiểm nghiệm nước ăn uống, sinh hoạt tại PTN trọng điểm về An toàn thực phẩm và Môi trường

Toàn bộ quy trình kiểm nghiệm được tiến hành nhanh chóng, tiện lợi, hỗ trợ lấy mẫu tận nơi kết hợp với chính sách ưu đãi giá vô cùng hấp dẫn và cạnh tranh.


 


 

Mọi thông tin xin liên hệ:

PTN trọng điểm về An toàn thực phẩm và Môi trường, Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao công nghệ
Tầng 5, nhà A28, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu giấy, Hà Nội.
Thời gian nhận mẫu từ 8h30 đến 11h30 và 13h30 đến 17h30 mỗi ngày từ thứ 2 đến thứ 6
Tel: 024 3791 0212

Hãy cùng chúng tôi tạo nên sự khác biệt về chất lượng và uy tín cho sản phẩm của bạn.

Bình luận

Tin khác