Quan trắc khí thải (Đo thành phần có trong khí thải)

Quan trắc khí thải tại nguồn

+ Lấy mẫu xác định các nồng độ hơi khí CO, SO2, NO2, CO2, H2S….

+ Lấy mẫu xác định nồng độ các hơi các hợp chất hữu cơ (Benzen, Toluen, Xylen, Xăng…)

+ Lấy mẫu xác định nồng độ hơi kim loại (Pb, Cu, Mn, As,…) bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.

(Tùy theo môi trường lấy mẫu, nguồn phát khí thải áp dụng theo đúng quy chuẩn hiện hành của pháp luật Việt Nam)

QCVN thực hiện đo kiểm môi trường lao động theo đúng quy định pháp luật, đảm bảo đầy đủ năng lực và phương tiện, thiết bị theo Nghị định 44/2016/NĐ-CP.

QCVN hy vọng sẽ trở thành đối tác tin cậy và lâu dài cùng song hành với quý doanh nghiệp trên con đường phát triển.

PHƯƠNG PHÁP

STT Thông số Số hiệu tiêu chuẩn Ghi chú
1 Điểm lấy mẫu EPA 1 (Sample and velocity traverses for stationary sources)  
2 Tốc độ và lưu lượng EPA 2 (Determination of stack gas velocity and volumetric flow rate)  
3 Khối lượng mol phân tử khí khô EPA 3 (Gas analysis for the determination of dry molecular weight)  
4 Hàm ẩm của khí EPA 4 (Determination of moisture content in stack gases)  
5 Bụi EPA5 (Determination of particulate matter emissions from stationary sources) Thời gian lấy mẫu tối thiểu/ 1 lần: 60 phút

Thể tích mẫu tối thiểu: 1,5 m3

Phần trăm isokinetic: 90-110%

1. LẤY MẪU PHI ĐẲNG TỐC:

  • Method 6: lấy mẫu SO2
  • Method 7: lấy mẫu NOx
  • Method 10: Lấy mẫu CO
  • Method 18: Lấy mẫu VOC
  • Method 0030: Lấy mẫu VOC
  • Method 15A: Lấy mẫu H2S
  • Thông tư 40/2015-TT/BTNMT: Đo nhanh CO, NO, NO2, NOx, SO2

2. LẤY MẪU ĐẲNG TỐC:

  • Method 1: Xác định vị trí lấy mẫu
  • Method 2: Xác định vận tốc khí thải
  • Method 3: Xác định khối lượng mol phân tử khí khô
  • Method 4: Xác định hàm ẩm
  • Method 5: Lấy mẫu bụi theo EPA5
  • Method 8: Lấy mẫu SO2, H2SO4 dạng hạt và hơi
  • Methhod 17: Lấy mẫu bụi EPA17
  • Method 26a: Lấy mẫu HCl dạng hạt và hơi
  • Method 23: Lấy mẫu dioxin, furan
  • Method 29: Lấy mẫu hơi kim loại
  • Method 201: Lấy mẫu bụi PM10

Bình luận

Tin khác